Vận thăng lồng được sử dụng để nâng, chuyển và dỡ hàng ở các công trình xây dựng. Đặc biệt ở các công trình xây dựng nhà cao tầng: Chiều cao từ 9m đến 90m, Tải trọng từ 300kg đến 1000kg
Để đáp ứng nhu cầu đưa vật liệu xây dựng lên trên, người ta có nhiều phương án trong đó tối ưu nhất là sử dụng máy vận thăng lồng. Có nhiều loại máy vận thăng và vì thế nên cần lựa chọn máy vận thăng sao cho hợp với quy mô xây dựng.
Loại vận thăng này được sử dụng để nâng người và nâng hàng hóa rất tiện dụng, có thể nâng được trọng tải lớn từ 1 tấn đến 2 tấn nhưng nó có cấu tạo hơi phức tạp so với các loại vận thăng khác. Vì thế gây nên sự tốn kém trong quá trình đầu tư, chi phí vận thăng lồng khá cao.
THÔNG TIN SẢN PHẨM
MÔ TẢ SẢN PHẨM | |||
Model | SC100 | ||
Áp dụng | Dùng để vận chuyển người và vật tư tại các công trình xây dựng | ||
Chiều cao lắp dựng | 30m(20 đốt khung thân) | ||
Lồng bao che | Dạng thép lưới dập giãn caro sơn màu đỏ | ||
Công suất động cơ | 2x11Kw (Nhãn hiệu Motor: JINNUO MOTOR, Hộp số XINYA; Xuất xứ: Trung quốc). | ||
Chống rơi | SAJ30-1.2 (Nhãn hiệu: SRIBS, Xuất xứ: Trung quốc) | ||
Nguồn điện | 3Phase/380V/50Hz | ||
Hệ thống điện chính | LS-VINA | ||
Tốc độ nâng | 36 m/phút | ||
Tải trọng nâng | 1000 kg(01 lồng) | ||
Kích cỡ lồng | 3 x 1.3 x 2.5m (L x W x H) | ||
Kích cỡ khung thân | 650 x 650 x 1508mm Sơn màu(Ống thép Ø76×4.5t) | ||
Chiều dài giằng tường và số lượng | 2.2m-2.8m (5 Bộ) | ||
Trọng lượng đốt khung thân | 150 kg | ||
Tổng trọng lượng | 5200 kg/bộ | ||
|
THÔNG TIN KỸ THUẬT CỦA THIẾT BỊ | ||||
1 | Lồng vận thăng | Kích thước lồng (DxRxC) | 3m x 1.3m x 2.5m | |
Đáy và mái lồng | Thép tấm gân chống trượt dầy 4mm | |||
Vách lồng | Thép lưới dập giãn caro sơn màu (Đỏ hoặc vàng) | |||
Cửa lồng | Thép lưới dập giãn Caro sơn màu (Đỏ hoặc vàng) | |||
Cửa trượt với khóa liên động cơ khí và điện từ. | ||||
Khung dầm chính | Thép tấm uốn và định hình (Q235) | |||
Phủ bề mặt | Phun sơn (đỏ vàng hoặc xanh) | |||
2 | Lồng bao che mặt đất | Vật liệu | Thép lưới dập giãn Caro 30×50, Phun sơn (Đỏ hoặc vàng) | |
Cửa | Đóng mở với khóa liên động cơ khí và điện tử | |||
Chiều cao | 1.8 – 2.0m | |||
3 | Khung thân vận thăng | Kích thước | 650 x 650 x 1508mm | |
Vật liệu | Ống thép Ø76×4.5t, V65x6t, Ø27×2.5t. | |||
Định vị, liên kết | Khớp côn H=15mm, Bulon M24x220 | |||
Phủ bề mặt | Phun sơn (đỏ vàng hoặc xanh) | |||
4 | Khung neo giằng | Khoảng cách điều chỉnh | Trong phạm vi từ 2.2 – 2.8m khoảng cách từ thân đến tường, khoảng cách giữa 2 giằng từ 6-9m. | |
Góc chiều ngang | ± 8 độ | |||
5 | Cùm đế | 6-8 Cùm đế bằng kim loại phân bổ đều, sử dụng tắc-kê nở M16x200 mm để neo giữ đế thân vận thăng | ||
6 | Cơ cấu an toàn | Chống rơi | SAJ30-1.2A (Nhãn hiệu SRIBS, Xuất xứ: Trung quốc) | |
Giới hạn trên, giới hạn dưới, chống rơi (bộ hạn chế tốc độ), ngắt nguồn 3 pha. | ||||
Nút nhấn dừng khẩn cấp. | ||||
Cơ cấu khóa liên động cơ khí và điện từ tại các cửa lồng. | ||||
Hệ thống bảo vệ thứ tự pha điện áp. | ||||
Chuông báo, lò xo giảm chấn. | ||||
7 | Cơ chế vận hành | Motor | Đặc điểm kỹ thuật | 11 kw, nhãn hiệu: JINNUO MOTOR, xuất xứ: Trung quốc |
Cấp độ bảo vệ | IP55 | |||
Hộp giảm tốc | Đặc điểm kỹ thuật | Trục vít, bánh vít. Tỷ số truyền 1:16 | ||
Nhãn hiệu: XINYA, xuất xứ: Trung Quốc | ||||
8 | Hệ thống điện | Tủ điện chính | Nhãn hiệu: LS-VINA | |
Loại Biến tần, Màn hình PLC | INVT- Trung Quốc | |||
Điện nguồn sử dụng | 3Phase/380V/50Hz (có thể được thay đổi theo yêu cầu) | |||
9 | Tốc độ nâng | 36 m/ph | ||
10 | Chiều cao lắp dựng tối đa | 150 m | ||
11 | Cable điện động lực | 3Cx16mm2 + 1Cx10mm2 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.